Có 1 kết quả:

danh sách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quyển sổ hoặc bảng ghi tên họ nhiều người. § Cũng gọi là “danh bộ” 名籍, “danh tịch” 名簿. ◎Như: “công tư danh sách” 工資名冊 danh sách thù lao (tiền lương trả lao công).