Có 2 kết quả:

xuy hôixuy khôi

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Thổi tro bụi. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù xuy hôi nhi dục vô mị, thiệp thủy nhi dục vô nhu, bất khả đắc dã” 夫吹灰而欲無眯, 涉水而欲無濡, 不可得也 (Tề tục 齊俗).
2. Tiết khí biến đổi.
3. Tỉ dụ dùng sức rất ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi tro. Chỉ việc quá dễ dàng ( thổi tro bay lên thì quá dễ, vì tro quá nhẹ ).