Có 1 kết quả:

cáo bệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy cớ có bệnh mà xin thôi việc, nhân mắc bệnh từ chức. ◎Như: “cáo bệnh hoàn hương” 告病還鄉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy cớ đau ốm để xin miễn làm việc nào đó.