Có 1 kết quả:

cữu trách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trách điều lỗi, trách bị. ◇Tiết Dụng Nhược 薛用弱: “Trừng Không tức thâm tự cữu trách, khể thủ sám hối” 澄空即深自咎責, 稽首懺悔 (Tập dị kí 集异記, Bình đẳng các 平等閣).
2. Tội lỗi. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Tự tòng tha nhất xuất thế, gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên, nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ, đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách” 自從他一出世, 家境就一天不如一天, 因此便成為全家的怨府, 擔負了全部的咎責 (Cổ ốc 古屋, Đệ nhất bộ ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rầy mắng điều lỗi.