Có 1 kết quả:

phún phún

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói nhanh, nói liến thoắng. ◇Hàn thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Tật ngôn phún phún, khẩu phí mục xích” 疾言噴噴, 口沸目赤 (Quyển cửu 卷九) Vội vàng nói liến thoắng, miệng sùi mắt đỏ.
2. Nhàn đàm. ◎Như: “phún phún nhàn thoại” 噴噴閒話.
3. Mùi thơm nồng đậm. ◎Như: “hương phún phún” 香噴噴 thơm ngào ngạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhanh lắm, liến thoắng.