Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tứ duy
1
/1
四維
tứ duy
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ bốn kỉ cương: lễ, nghĩa, liêm, sỉ. ◇Quản Tử 管子: “Hà vị tứ duy? Nhất viết lễ, nhị viết nghĩa, tam viết liêm, tứ viết sỉ” 何謂四維? 一曰禮, 二曰義, 三曰廉, 四曰恥 (Mục dân 牧民).
2. Bốn hướng: đông, nam, tây, bắc.