Có 1 kết quả:

hồi gia

1/1

hồi gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. về nhà
2. về quê
2. về nước

Từ điển trích dẫn

1. Trở về nhà. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ tạc tự Liêu Đông hồi gia tỉnh thân, tri tặc khấu thành” 某昨自遼東回家省親, 知賊寇城 (Đệ thập nhất hồi) Hôm nọ tôi từ Liêu Đông về nhà thăm mẹ, nghe tin giặc vây thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về nhà.