Có 1 kết quả:

địa đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đường đi dưới mặt đất.
2. Tính chất mặt đất. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân đạo mẫn chánh, địa đạo mẫn thụ” 人道敏政, 地道敏樹 (Trung Dung 中庸).
3. Sản vật của một địa phương.
4. Chân thật, không hư dối. ◎Như: “địa đạo hóa” 地道貨 hàng hóa thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngầm đi dưới mặt đất.