Có 1 kết quả:

chấp chính

1/1

chấp chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp chính, có quyền lực

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ quyền chính, chưởng quản chính sự.
2. Người cầm quyền. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã” 平居閉門, 雖執政, 非公事不輒見也 (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh 內翰沈公墓志銘).
3. Người chủ quản một công việc nào đó.