Có 1 kết quả:

dạ gian

1/1

dạ gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

ban đêm, buổi đêm

Từ điển trích dẫn

1. Ban đêm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thả thuyết Đại Ngọc nhân dạ gian thất tẩm, thứ nhật khởi lai trì liễu” 如今且說黛玉因夜間失寢, 次日起來遲了 (Đệ nhị thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban đêm.