Có 1 kết quả:

đại khứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi luôn không về. ◇Tả truyện 左傳: “Kỉ Hầu đại khứ kì quốc” 紀侯大去其國 (Trang Công tứ niên 莊公四年) Kỉ Hầu bỏ nước đi luôn không về.
2. Chết. ☆Tương tự: “khứ thế” 去世. ◎Như: “tha nhân bệnh nhập cao hoang, tự giác đại khứ chi kì bất viễn, sở dĩ trảo liễu luật sư định hạ di chúc” 他因病入膏肓, 自覺大去之期不遠, 所以找了律師定下遺囑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi luôn không về — Chỉ sự chết.