Có 1 kết quả:

đại khí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiên đạo, trời. ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Đại khí, vị thiên dã” 大器, 謂天也 (Chánh nghĩa 正義) Đại khí, tức là trời vậy.
2. Bảo vật.
3. Tài năng, chí khí rất lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim công uẩn đại tài, bão đại khí, tự dục tỉ ư Quản, Nhạc, hà nãi cường dục nghịch thiên lí, bội nhân tình nhi hành sự da” 今公蘊大才, 抱大器, 自欲比於管, 樂, 何乃強欲逆天理, 背人情而行事耶 (Đệ cửu thập tam hồi) Nay ông cậy tài to, ôm chí lớn, tự ví mình với Quản, Nhạc, sao lại muốn nghịch lẽ trời, trái tình người mà làm thế ru?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật quý — Chỉ người tài.