Có 1 kết quả:

đại uyên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nước ở “Tây Vực” 西域 đời nhà Hán. § Nay là một ấp của “Ô Tư Biệt Khắc cộng hòa quốc” 烏茲別克共和國 (Republic of Uzbekistan).
2. Nhân ngựa sản sinh ở nước “Đại Uyên” 大宛 rất nổi tiếng, nên sau gọi tuấn mã là “đại uyên”. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Thực khoảnh, hữu nhất nhân khống đại uyên hãn lưu trì chí” 食頃, 有一人控大宛, 汗流馳至 (Lí Oa truyện 李娃傳).