Có 1 kết quả:

đại nghĩa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí lớn, chính đạo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô thủy hưng đại nghĩa, vi quốc trừ tặc” 吾始興大義, 為國除賊 (Đệ lục hồi).
2. Yếu nghĩa trong kinh sách. ◇Đỗ Dự 杜預: “Nhiên Lưu Tử Tuấn Sáng thông đại nghĩa, ... giai tiên nho chi mĩ giả dã” 然劉子駿創通大義, ... 皆先儒之美者也 (Xuân Thu Tả Thị truyện tự 春秋左氏傳序).
3. Nghĩa vợ chồng. ◇Tần Gia 秦嘉: “Kí đắc kết đại nghĩa, hoan lạc khổ bất túc” 既得結大義, 歡樂苦不足 (Tặng phụ thi 贈婦詩, Chi nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ phải to lớn, chánh đáng.