Có 1 kết quả:

kì hoá khả cư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật, hàng hóa hiếm quý, có thể tích trữ để sau bán lại có nhiều lời. Điển lấy từ “Sử Kí” 史記: “Lã Bất Vi” 呂不韋 là một nhà buôn lớn ở Dương Địch, đi lại mua rẻ, bán đắt, trong nhà có hàng nghìn cân vàng. (...) Tử Sở là cháu của vua Tần, làm con tin ở chư hầu, xe ngựa, vật tiêu dùng chẳng được sẵn, ở cảnh cùng khốn có vẻ bực bội. Lã Bất Vi ở Hàm Đan trông thấy Tử Sở thương hại, nói: "Món hàng này lạ, có thể tích trữ được đây." (“Thử kì hóa khả cư” 此奇貨可居). ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Sự hữu đại lợi, viết kì hóa khả cư” 事有大利, 曰奇貨可居 (Quyển tam, Nhân sự loại 人事類) Sự gì có lợi lớn, gọi là "kì hóa khả cư".
2. ☆Tương tự: “đãi giá nhi cô” 待價而沽, “độn tích cư kì” 囤積居奇.