Có 1 kết quả:

sáo ngữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói theo tập quán xã giao hằng ngày. ◎Như: “nhất bàn nhân sơ thứ kiến diện, đại đô chỉ thị sáo ngữ hàn huyên nhất phiên nhi dĩ” 一般人初次見面, 大都只是套語寒暄一番而已.
2. Cách thức cố định dùng chữ trong công văn, khế ước, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, câu văn theo khuôn mẫu có sẵn, ý tưởng trống rỗng, không thành that, không óc gì mới mẻ.