Có 1 kết quả:

di nương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.
2. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. Cũng gọi là “tòng mẫu” 從母.
3. Thời gần đây, dân vùng Giang Tô 江蘇 và Chiết Giang 浙江 gọi người đàn bà làm thuê là “di nương” 姨娘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.