Có 1 kết quả:

kiều nương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái đẹp, đàn bà đẹp. ◇Kiều Cát 喬吉: “Giá kiều nương kháp tiện tự Thường Nga li nguyệt điện, thần nữ xuất Vu Hạp” 這嬌娘恰便似嫦娥離月殿, 神女出巫峽 (Kim tiền kí 金錢記) Người đẹp đó giống như Hằng Nga ở cung trăng xuống, như tiên nữ ở núi Vu Sơn ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng con gái đẹp, đàn bà đẹp.