Có 1 kết quả:

anh nhi

1/1

anh nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa bé, đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ sơ sinh. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. Đạo gia gọi “duyên” 鉛 (chất chì) là “anh nhi” 嬰兒. § “Thủy ngân” 水銀 gọi là “sá nữ” 奼女. ◇Tây du kí 西遊記: “Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt” 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ sơ sinh. Cũng như Anh hài 嬰孩.