Có 1 kết quả:

cô tiện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quê mùa hèn hạ. ◇Nhậm Phưởng 任昉: “Thần lí lư cô tiện, tài vô khả chân trị” 臣里閭孤賤, 才無可甄值 (Vị phạm thủy hưng tác cầu lập thái tể bi biểu 為范始興作求立太宰碑表).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa hèn hạ.