Có 1 kết quả:

học tập

1/1

học tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

học tập, nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. Học hỏi, nghiên cứu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim yếu thành nhân lập sự, học tập trứ mãi mại, hựu bất chuẩn ngã liễu!” 如今要成人立事, 學習著買賣, 又不准我了 (Đệ tứ thập bát hồi) Bây giờ con muốn nên người lập nghiệp, học buôn học bán, mẹ lại không cho con đi à!
2. Bắt chước, theo gương. ◎Như: “ngã môn ưng học tập Nhạc Phi tinh trung báo quốc đích tinh thần” 我們應學習岳飛精忠報國的精神.
3. Theo học, thụ giáo. ◎Như: “ngã tại Vương lão sư môn hạ học tập” 我在王老師門下學習.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học hỏi và làm cho sự học được tiến bộ.