Có 1 kết quả:

định mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Số mệnh do trời sắp đặt. ☆Tương tự: “định số” 定數, “thiên mệnh” 天命.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời đã được trời sắp đặt.