Có 1 kết quả:

gia tín

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người đem tin tức gia đình lại. ◇Chu Thư 周書: “Phan mẫu tại Kiến Khang cấu tật, Phan phất chi tri. Thường hốt nhất nhật cử thân sở thống, tầm nhi gia tín chí, vân kì mẫu bệnh” 璠母在建康遘疾, 璠弗之知. 嘗忽一日舉身楚痛, 尋而家信至, 云其母病 (Lưu Phan truyện 劉璠傳) Mẹ Lưu Phan mắc bệnh ở Kiến Khang, Phan không biết điều đó. Bỗng một hôm cả mình đau đớn, chẳng bao lâu có người mang tin nhà đến, nói mẹ của Phan bị bệnh.
2. Thư nhà. ☆Tương tự: “gia thư” 家書.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức của nhà, thơ nhà gởi tới.