Có 1 kết quả:

gia quyến

1/1

gia quyến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia quyến

Từ điển trích dẫn

1. Những người thân thuộc trong một nhà. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sai nhân hộ vệ Huyền Đức gia quyến, bất hứa kinh nhiễu” 差人護衛玄德家眷, 不許驚擾 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Sai người hộ vệ gia quyến Huyền Đức, khỏi bị quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người thân trong nhà.