Có 1 kết quả:

gia môn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gia tộc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tự thử nhị thập dư niên, gia môn bất tăng nhất khẩu, tư hoạch tội ư thiên dã” 自此二十餘年, 家門不增一口, 斯獲罪於天也 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳).
2. Xưa chỉ nhà của quan đại phu. ◇Tả truyện 左傳: “Chánh tại gia môn, dân vô sở y” 政在家門, 民無所依 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).
3. Chỉ nhà của đại thần.
4. Xưng gia đình của mình, nhà mình. ◇Mạnh Tử 孟子: “(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập” (大禹治水)三過家門而不入 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.
5. Thanh danh gia tộc, gia thế. ◎Như: “bất hiếu nhục gia môn” 不孝辱家門 bất hiếu làm nhục thanh danh gia tộc.
6. Gia hương.
7. Loại hí kịch có nội dung về gia thế nhân vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà và cửa, chỉ gia đình và họ hàng.