Có 1 kết quả:

hàn đới

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giải đất lạnh, vùng đất ở gần hai cực trái đất. Ở phía bắc là “bắc hàn đới” 北寒帶, ở phía nam là “nam hàn đới”南寒帶. ★Tương phản: “nhiệt đới” 熱帶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất lạnh, vùng đất ở gần hai cực trái đất.