Có 1 kết quả:

lực trắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cao chót vót (đỉnh núi). ◇Cống Sư Thái 貢師泰: “Thương long độ hải thành điệp chướng, Lực trắc tây lai thế hà tráng” 蒼龍渡海成疊障, 屴崱西來勢何壯 (Đề nhan huy san thủy 題顏輝山水).
2. Núi non trùng điệp.
3. Sừng sững (cung điện).