Có 1 kết quả:

bang mang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác làm việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mỗi nhật tiện tại Tích Xuân giá lí bang mang” 寶玉每日便在惜春這裡幫忙 (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇Tào Ngu 曹禺: “Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang” (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc) 只要你不嫌地位小, 這件事我總可以幫忙.