Có 1 kết quả:
bỉ ngạn
Từ điển phổ thông
bờ bên kia, phía bên kia sông
Từ điển trích dẫn
1. Bờ bên kia. § Hán dịch nghĩa chữ Phạn pāramitā, nghĩa là đến bờ bên kia. Dịch âm là “ba-la-mật” 波羅蜜 hoàn tất, hoàn hảo. ◎Như: “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 đến bờ bên kia, nghĩa là giải thoát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ bên kia, tiếng nhà Phật chỉ sự giải thoát.