Có 1 kết quả:

quỳnh
Âm Hán Việt: quỳnh
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノフ丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: PPAD (心心日木)
Unicode: U+60F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: quỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: king4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

quỳnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

côi cút, không nơi nương tựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người không có anh em nào.
2. (Tính) Ưu sầu.
3. (Tính) Trơ trọi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo. Không có anh em nào cũng gọi là quỳnh (trơ trọi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người không có anh em, người cô độc: 惸孤 Cô độc; 惸獨 Người cô độc không nơi nương tựa;
② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ Quỳnh độc 惸獨, Quỳnh quỳnh 惸惸.

Từ ghép 2