Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cảm ngộ
1
/1
感悟
cảm ngộ
Từ điển trích dẫn
1. Trong lòng có xúc động mà tỉnh ngộ. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Chu thái tổ cảm ngộ, toại xá chi” 周太祖感悟, 遂赦之 (Chu sử 周史, Quyển thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động trong lòng mà hiểu ra lẽ phải.