Có 1 kết quả:

ức niệm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ tới, tưởng nhớ. ◎Như: “tha tuy viễn tại quốc ngoại, khước thường ức niệm cố hương đích gia nhân cập bằng hữu” 他雖遠在國外, 卻常憶念故鄉的家人及朋友.