Có 1 kết quả:

ứng sính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhận lời mời đến thăm viếng (tiếp thụ sính vấn). ◇Lưu Hâm 劉歆: “Thị cố Khổng Tử ưu đạo bất hành, lịch quốc ứng sính” 是故孔子憂道不行, 歷國應聘 (Di thư nhượng thái thường bác sĩ 移書讓太常博士).
2. Nhận lời mời (nhậm chức, giao phó trách nhiệm...). ◎Như: “tha ứng sính hồi quốc, chuẩn bị cống hiến sở trường” 他應聘回國, 準備貢獻所長.