Có 1 kết quả:
chiến địa
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ đất diễn ra chiến tranh. ◇Dương Ngưng 楊凝: “Quân hướng cổ Doanh Châu, Biên phong chiến địa sầu” 君向古營州, 邊風戰地愁 (Tống khách đông quy 送客東歸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất diễn ra cuộc đánh nhau. Bản dịch. Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xưa nay chiến địa nhường bao «.
Một số bài thơ có sử dụng