Có 1 kết quả:

chiến vân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung khí tượng chiến tranh. ◇Tiêu Can 蕭乾: “Chiến vân dĩ kinh tại Âu Châu thượng không di mạn” 戰雲已經在歐洲上空瀰漫 (Vị đái địa đồ đích lữ nhân 未帶地圖的旅人).
2. Chỉ chiến tranh. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Ấn Độ tự thượng cổ Nhật Vương, Nguyệt Vương tương tranh thiên tải, chiến vân dĩ thảm” 印度自上古日王, 月王相爭千載, 戰雲已慘 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ nhất chương 乙部第一章).