Có 1 kết quả:

ách yếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm cứ hoặc khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tống Thư 宋書: “Kim ngã cứ kì tân nhi ách kì yếu, bỉ tuy duệ sư sổ lí, bất cảm quá nhi đông dã” 今我據其津而扼其要, 彼雖銳師數里, 不敢過而東也 (Tự Tự truyện 自序傳).
2. Yếu lĩnh, điểm trọng yếu. ◇Kỉ Quân 紀昀: “<Đại Học> ách yếu tại thành ý, thành ý ách yếu tại thận độc” <大學>扼要在誠意, 誠意扼要在慎獨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記).
3. Nắm giữ yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn giữ chỗ đất quan trọng để phòng ngừa quân giặc.