Có 1 kết quả:

tha diên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kéo dài thời gian. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Bất tri mục tiền tuy già yểm tha diên đắc quá, hậu diện ưu lận khước đa” 不知目前雖遮掩拖延得過, 後面憂吝卻多 (Quyển thất thập).
2. Lâu dài.