Có 1 kết quả:

chiêu mộ

1/1

chiêu mộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiêu mộ, kêu gọi, mời gọi, tuyển mộ

Từ điển trích dẫn

1. Tìm chọn, chiêu tập (lính, phu, người làm...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả tốc chiêu mộ dân binh, Lượng tự giáo chi, khả dĩ đãi địch” 可速招募民兵, 亮自教之, 可以待敵 (Đệ tam thập cửu hồi) Hãy mau tuyển mộ dân binh, để tôi (Gia Cát Lượng) huấn luyện, thì có thể chống được quân địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm mời gọi người tới làm việc cho mình.