Có 2 kết quả:

khiêu khíchkhiêu kích

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Khiêu động 挑動— Ta còn hiểu là chọc giận, thách thức.

Từ điển trích dẫn

1. Gây chuyện, kiếm chuyện. ◎Như: “nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích, thành liễu hiềm nghi” 一時被小人挑激, 成了嫌疑 nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện, thành ra có sự hiềm nghi. ☆Tương tự: “khiêu động” 挑動.