Có 2 kết quả:
nhoa • noa
Âm Hán Việt: nhoa, noa
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘妥
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノフノ一
Thương Hiệt: QBV (手月女)
Unicode: U+633C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘妥
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノフノ一
Thương Hiệt: QBV (手月女)
Unicode: U+633C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nuó ㄋㄨㄛˊ, nuò ㄋㄨㄛˋ, ruó ㄖㄨㄛˊ
Âm Nôm: noa, nôi, nuôi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na), ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): お.とす (o.tosu)
Âm Quảng Đông: no4
Âm Nôm: noa, nôi, nuôi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na), ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): お.とす (o.tosu)
Âm Quảng Đông: no4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Không phẳng phiu, nhăn nheo, nhàu nát: 那張紙挼了 Tờ giấy đó đã nhàu nát;
② Sắp rách, gần rách: 襯衣穿挼了 Áo mặc đã gần rách. Xem 挼 [ruó].
② Sắp rách, gần rách: 襯衣穿挼了 Áo mặc đã gần rách. Xem 挼 [ruó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vo, vò, xoa, bóp, nặn (cho tròn bằng tay): 把紙條挼成團 Vò tờ giấy. Xem 挼 [ruá].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vò nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bóp, nắn, vo.
2. (Động) Mân mê, thưởng ngoạn.
2. (Động) Mân mê, thưởng ngoạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóp, nắn.