Có 1 kết quả:
quật
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屈
Nét bút: 一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: QSUU (手尸山山)
Unicode: U+6398
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: oặt, quát, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 굴, 궐
Âm Quảng Đông: gwat6
Âm Nôm: oặt, quát, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 굴, 궐
Âm Quảng Đông: gwat6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, moi lên. ◎Như: “quật địa” 掘地 đào đất, “quật tỉnh” 掘井 đào giếng. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào, như quật địa 掘地 đào đất, quật tỉnh 掘井 đào giếng.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào lên: 掘井 Đào giếng, khơi giếng; 掘土 Đào đất; 掘填墓 Đào mả;
② Một mình trổi lên (như 崛, bộ 山).
② Một mình trổi lên (như 崛, bộ 山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đào lên. Td: Khai quật.
Từ ghép 5