Có 2 kết quả:

giảnluyến
Âm Hán Việt: giản, luyến
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QDWF (手木田火)
Unicode: U+63C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: giản, giáng, gióng, kiêm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gaan2

Tự hình 1

Dị thể 4

1/2

giản

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chọn: 揀重擔 子挑 Chọn việc khó mà làm. Xem 撿 [jiăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn.

luyến

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.