Có 2 kết quả:

ung thũngủng thũng

1/2

ung thũng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lồi lõm, gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc” 吾有大樹, 人謂之樗, 其大本擁腫, 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
2. Thô lớn, béo mập, nặng nề. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Đồng quận hữu phú thất tử, hình trạng ủng thũng, bộ lí bàn san” 同郡有富室子, 形狀擁腫, 步履蹣跚 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tục lục nhị 灤陽續錄二).
3. § Cũng như “ung thũng” 臃腫.

ủng thũng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lồi lõm, gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc” 吾有大樹, 人謂之樗, 其大本擁腫, 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
2. Thô lớn, béo mập, nặng nề. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Đồng quận hữu phú thất tử, hình trạng ủng thũng, bộ lí bàn san” 同郡有富室子, 形狀擁腫, 步履蹣跚 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tục lục nhị 灤陽續錄二).
3. § Cũng như “ung thũng” 臃腫.