Có 2 kết quả:
luỵ • lôi
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘雷
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: QMBW (手一月田)
Unicode: U+64C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lēi ㄌㄟ, léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ
Âm Nôm: lôi, soi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nôm: lôi, soi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh (trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đập, đánh
2. nghiền
2. nghiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đâm, giã, nghiền, tán: 擂鉢 Cối tán. Xem 擂 [lei], [lèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh: 擂鼓 Đánh trống;
② Võ đài: 打擂 Đấu võ;
③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem 擂 [lei], [léi].
② Võ đài: 打擂 Đấu võ;
③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem 擂 [lei], [léi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thoi, đấm, thụi: 擂了一拳 Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem 擂 [léi], [lèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống.
Từ ghép 2