Có 1 kết quả:

cải triệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đổi đường xe đi. ◇Tào Thực 曹植: “Trung quỳ tuyệt vô quỹ, Cải triệt đăng cao cương” 中逵絕無軌, 改轍登高崗 (Tặng bạch mã vương bưu 贈白馬王彪) Trên đường cái tuyệt không có vết xe đi, Đổi đường đi lên gò cao.
2. Thay đổi phương pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi vết bánh xe ( xe trước đổ, xe sau tránh vết bánh xe trước ), chỉ sự sửa đổi lầm lỗi.