Có 1 kết quả:

bại minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hủy ước, làm trái hẹn ước. ◇Lục Du 陸游: “Kim thu vũ thiểu yên ba trách, Kham tiếu sa âu dã bại minh” 今秋雨少煙波窄, 堪笑沙鷗也敗盟 (Hồ thủy dũ súc hí tác 湖水愈縮戲作) Mùa thu này mưa ít, khói sóng chẳng mênh mông, Đáng cười cho chim âu trên bãi cát cũng đã trái lời hẹn ước.