Có 1 kết quả:

bàng hệ thân thuộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thân thuộc không có quan hệ huyết thống trực tiếp hoặc quan hệ hôn nhân. ◎Như: anh chị em, anh chị em chú bác, anh chị em bên ngoại, chú, bác, cô, dì... là những thân thuộc bàng hệ. ★Tương phản: “trực hệ thân thuộc” 直系親屬. § ◎Như: cha con, ông cháu là những thân thuộc trực hệ.