Có 1 kết quả:

nhật cư nguyệt chư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Cư” 居, “chư” 諸 là trợ từ. “Nhật cư nguyệt chư” chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói “nhật cư nguyệt chư” 日居月諸 để than tiếc ngày tháng trôi qua.