Có 1 kết quả:

ánh chiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Soi sáng, chiếu rọi. ◎Như: “tịch dương ánh chiếu hạ, thủy quang lân lân, sát thị mĩ lệ” 夕陽映照下, 水光粼粼, 煞是美麗.
2. Hô ứng. ◇Diệp Đình Quản 葉廷琯: “Thử thuyết tự minh nguyên ủy, thứ ư tiền hậu sự hữu ánh chiếu” 此說敘明原委, 庶於前後事有映照 (Xuy võng lục 吹網錄, Lập Trung Vương Dư vi thái tử 立忠王璵為太子).