Có 1 kết quả:

thì quang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian, quang âm. ◇Trương Hỗ 張祜: “Thiên lí bất từ hành lộ viễn, Thì quang tảo vãn đáo thiên nhai” 千里不辭行路遠, 時光早晚到天涯 (Phá trận lạc 破陣樂).
2. Ngày. ◇Hàn San 寒山: “Nhân tuần quá thì quang, Hồn thị si nhục luyến” 因循過時光, 渾是癡肉臠 (Thi 詩). ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Phân khai gia dĩ hậu, trừ phân liễu nhị cân la bặc điều dĩ ngoại, chỉ bằng dã thái độ thì quang” 分開家以後, 除分了二斤蘿卜條以外, 只憑野菜度時光 (Mạnh Tường Anh phiên thân 孟祥英翻身).